Đức Phật Lịch Sử

Đức Phật Lịch Sử

Đỗ Quang Huy 27

[09] Thư mục Tham khảo

I. TAM TẠNG PÀLI:

Tất cả những dịch phẩm TAM TẠNG của Hội Kinh Tạng Pàli Luân Ðôn: Pàli Text Society, London. Ngoài ra còn có:

  • Dìgha Nikàya bản dịch của M. O’C Walshe xuất bản với nhan đề: Thus have I heard – The Long Discourses of the Buddha (Như vầy tôi nghe – Kinh Trường Bộ của đức Phật) London 1987.

  • Majjhima Nikàya (Trung Bộ Kinh) bản dịch của cố Thượng Tọa Nànamoli.

  1. An Analysis of The Pàli Canon (Phân tích Kinh Ðiển Pàli): Russell Webb, BPS, 1975.

II. SỬ KÝ CỔ ÐẠI VỀ ÐỨC PHẬT

Ngoài các sử ký về đức Phật trong Kinh Tạng Pàli, còn có bốn cổ sử Ấn Ðộ.

  • Nidànakatthà (Duyên Khởi Chuyện Tiền Thân Ðức Phật) do T.W. Rhys Davids dịch từ Pàli sang Anh ngữ, PTS, 1925.

  • Mahavastu do J.J. Jones dịch từ Sanskrit sang Anh ngữ, London, 1949-56.

  • Lalita Vistara do P.E. Foucaux dịch từ Sankscrit sang Pháp ngữ (Paris 1884) và R. L. Mitra dịch sang Anh ngữ, Calcutta, 1881.

  1. Buddhacarita của Asvaghosa, do E.B Cowell dịch từ Sanskrit sang Anh ngữ, Oxford, 1894.

III. SỬ KÝ HIỆN ÐẠI
  •   Le Buddha
    (Ðức Phật) của A. Bareau, Paris, 1962.
  •   The Life of Gotama The Buddha
    (Cuộc Ðời Ðức Phật Gotama), E.E Brewster, London, 1956.
  •   The Buddha
    (Ðức Phật), M. Carrithers, London, 1983.
  •   The Life of the Buddha
    (Cuộc Ðời Ðức Phật), A. Foucher lược dịch từ Pháp ngữ, Conn, 1963.
  •   The Living Buddha
    (Ðức Phật Trụ Thế), D. Ikeda, New York, Tokyo, 1976.
  •   The Life of the Buddha As It Appears in The Pàli Canon
    (Cuộc Ðời Ðức Phật xuất hiện qua Kinh Tạng Pàli), Thượng Tọa Nànamoli, BPS, 1972.
  •   The Buddha
    (Ðức Phật), M. Pye, London 1979.
  •   The Life of the Buddha
    (Cuộc Ðời Ðức Phật) H. Saddhatissa, London, 1976.
  •   The Life of the Buddha As Legend and History
    (Cuộc Ðời Ðức Phật: Huyền Thoại và Lịch Sử), E.J. Thomas, London, 1960.
  •   The Biography of the Buddha
    (Tiểu Sử Ðức Phật) K.D.P. Wickremesinghe, Colombo, 1972.
    IV. ÐỊA LÝ
  •   Geography of Early Buddhism
    (Ðịa Lý Thời Phật Giáo Nguyên Thủy) B.C. Law, Varanasi 1973.
  •   Cities of Ancient India
    (Kinh Thành Cổ Ấn Ðộ), B.N. Puri, Meerut. Delhi – Calcutta 1966.
    V. HOÀN CẢNH XÃ HỘI VÀ ÐỜI THƯỜNG Ở CỔ ẤN ÐỘ
  •   Daily Life in Ancient India from 200 BC to 700 AD
    (Ðời Thường ở Cổ Ấn Ðộ từ 200 trước CN đến 700 sau CN), J. Auboyer, London, 1965.
  •   The Wonder That Was India
    . A Survey of the Culture of the India Sub-Continent before the Coming of the Muslims (Kỳ Diệu Thay Cổ Ấn Ðộ. Khảo Sát Văn Hóa Tiểu Lục Ðịa Ấn trước thời HỒI GIÁO Xâm Nhập), A.L Basham, London, 1967.
  •   Indian Culture in the Days of the Buddha
    (Văn Hóa Ấn Ðộ Thời Ðức Phật) A.P de Zoysa, Colombo, 1955.
  •   Everyday Life in Early India
    , (Cuộc Sống Thường Ngày ở Cổ Ấn Ðộ), M. Edwardes, London, 1969.
  •   Ancient India: A History of its Culture and Civilization
    (Cổ Ấn Ðộ: Lịch Sử Văn Hóa và Văn Minh) D.P. Kosembu, New York, 1965.
  •   The Age of Vinaya: A Historical and Culture Study
    (Thời Ðại Luật Tạng: Nghiên Cứu Lịch Sử và Văn Hóa), G.S.P Misra, New Delhi, 1972.
  •   Buddhist India
    (Ấn Ðộ Theo Ðạo Phật), T.W. Rhys Davids, London 1903, Calcutta 1957.
  •   Society at the Time of the Buddha
    (Xã Hội Thời Ðức Phật) N. Wagle, Bombay 1963.
    VI. CHÍNH TRỊ THỜI ÐỨC PHẬT
  •   The Magadhas in Ancient India
    (Các Vương Quốc Magadha ở Cổ Ấn Ðộ), B.C Law, Delhi, 1976.
  •   An Early History of Vaisàlì
    (Lịch Sử Cổ Ðại Vaisàlì), Y. Mishra, Delhi, 1962.
  •   History of Kosala up to the Rise of the Mauryas
    (Lịch Sử Kosala cho đến Thời Hưng Thịnh của Triều Ðại Mauryas), V. Pathak, Delhi, 1963.
  •   Studies in the Buddhist Jàtakas
    (Nghiên Cứu Bộ Chuyện Tiền Thân Ðức Phật), B.C. Sen, Calcutta, 1974.
  •   Republics in Ancient India 1500 BC – 500 AD
    (Các Nền Cộng Hòa ở Cổ Ấn Ðộ từ 1500 trước CN – 500 sau CN), JP. Sharma, Leiden, 1968.
     

    VII. GIÁO HỘI – ẢNH HƯỞNG VĂN HÓA CỦA ÐẠO PHẬT – CÁC HỘI ÐỒNG KIẾT TẬP KINH TẠNG

     

  •   Vihàras in Ancient India
    (Các Tinh Xá Cổ Ấn Ðộ) D.K. Barua, Calcutta, 1969.
  •   The World of Buddhism
    (Thế Giới Phật Giáo), H. Bechert & R. Gombrich, London, 1984.
  •   Buddhist Centres in Ancient India
    (Các Trung Tâm Phật Giáo Cổ Ấn Ðộ), B.N. Chaudhury, Calcutta, 1969.
  •   Buddhist Sects in India
    (Các Tông Phái Phật Giáo ở Ấn Ðộ), N. Dutt, Calcutta, 1970.
  •   Early Monastic Buddhism
    (Ðạo Phật Trong Giáo Hội Nguyên Thủy), N. Dutt, Calcutta, 1960.
  •   Buddhist Monks and Monasteries of India
    (Giáo Hội và Tinh Xá Phật Giáo ở Ấn Ðộ), S. Dutt, London, 1964.
  •   In the Blowing Out of a Flame
    (Về Sự Tắt Lửa). M. Edwardes, London, 1976.
  •   Women under Primitive Buddhism
    (Phụ Nữ thời Phật Giáo Nguyên Thủy), I.B Horner, Delhi, 1975.
  •   The Buddha – Buddhist Civilization in India and Ceylon
    (Ðức Phật – Văn Minh Phật Giáo ở Ấn Ðộ và Tích Lan), T. Ling, London, 1973.
  •   The Origin and The Early Development of Buddhist Monachism
    (Nguồn Gốc và Sự Phát Triển Sơ Khởi Nếp Sống Trong Tinh Xá Phật Giáo), P. Olivelle, Colombo, 1974.
  •   The Buddhist Councils
    (Các Hội Ðồng Phật Giáo), L. de La Valleé Poussin, Calcutta, 1976.
     VIII. PHÁP VÀ LUẬT PHẬT GIÁO
  •   Early Buddhist Jurisprudence – Theravada Vinaya
    (Luật Pháp thời Phật Giáo Nguyên Thủy – Luật Thượng Tọa Bộ) D.N Bhagvat, Bombay, 1939.
  •   Early Buddhist Monachism
    (Nếp Sống Tinh Xá thời Phật Giáo Nguyên Thủy), S. Dutt, Bombay, 1960.
  •   The Patimokkha: 227 Fundamental Rules of A Bhikkhu
    (Giới Bổn: 227 Giới Căn Bản của Tỳ-kheo), Thượng Tọa Ñ ànamoli dịch, Bangkok, 1966.
    IX. SÁCH CỔ NGỮ
  •   A Dictionary of Buddhism
    (Tự Ðiển Phật Học), T.O. Ling, New York, 1972.
  •   Dictionary of Pàli Proper Names
    (Tự Ðiển Danh Từ Riêng Pàli), G.P. Malalasekera, London, 1960.
  •   Encyclopaedia of Buddhism
    (Bách Khoa Tự Ðiển Phật Học), G.P. Malalasekera, Colombo, 1961.
  •   Buddhist Dictionary
    (Tự Ðiển Phật Học), Nyànatiloka Thera, Colombo, 1972.
  •   Dictionary of Early Buddhist Monastic Terms
    (Tự Ðiển Từ Ngữ Phật Giáo Nguyên Thủy), C.S. Upasak, Varanasi, 1975.
    X. GIÁO LÝ
  •   Selfless Persons Imagery and Thought in Theravada Buddhism
    (Những Vị Hữu Tình Vô Ngã – Ảnh Tượng và Tư Tưởng Phật Giáo Thượng Tọa Bộ), S. Collins, Cambridge, 1982.
  •   Buddhist Thought in India
    (Tư Tưởng Phật Giáo Ấn Ðộ), E. Conze, London, 1962.
  •   Buddhism
    (Ðạo Phật), R.A. Gard, New York & London, 1961.
  •   Buddhism – A Non – Theistic Religion
    (Ðạo Phật – Một Tôn Giáo Vô Thần), H.Von Glasenapp, London, 1970.
  •   The Psychological Attitude of Early Buddhist Philosophy
    (Thái Ðộ Tâm Lý của Triết Lý Phật Giáo Nguyên Thủy), Lama A. Govinda, London, 1961.
  •   The Early Buddhist Theory of Knowledge
    (Lý Thuyết Về Tri Kiến Trong Phật Giáo Nguyên Thủy), K.N. Jayatileke, Delhi, 1980.
  •   Buddhist Images of Human Perfection
    (Tranh Tượng Phật Giáo về Sự Hoàn Thiện Nhân Cách), N. Katz, Delhi, 1982.
  •  
    History of Indian Buddhism (Lịch Sử Phật Giáo Ấn Ðộ), E. Lamotte (bản Anh dịch), London, 1987.
  •   What the Buddha taught
    (Những Gì Ðức Phật Dạy), W. Rahula, Bedford, 1959.
  •   Buddhism, an Outline of its Teachings and Schools
    (Ðạo Phật: Sơ Lược các Giáo Lý và Tông Phái), H.W. Schumann, London, 1973.
  •   Indian Buddhism
    (Ðạo Phật ở Ấn Ðộ), A.k Warcler, Delhi, 1980.
    XI. SÁCH CHUYÊN KHẢO VỀ CÁC TÔN GIÁO KHÁC Ở THỜI ÐỨC PHẬT
  •   The Àjivikas: A Vanished Indian Religion (Ðịnh Mệnh Phái: Một Ðạo Giáo đã Biến Mất ở Ấn Ðộ), A. L. Basham, London, 1978.
  •   Early Jainism
    (Kỳ-na Giáo Nguyên Thủy), 1951 K.K. Dixit, Ahmedabad, 1978.
  •   A Classical Dictionary of Hindu Mythology & Religion
    (Tự Ðiển Thần Thoại và Ấn Ðộ Giáo), J. Dowson, London, 1953.
  •   The Jain Path of Purification
    (Con Ðường Thanh Tịnh của Ðạo Kỳ-na), P.S. Jaini, Delhi – Varanasi – Pàtna 1979.
  •   Iconographic Dictionary of the Indian Religions
    (Tự Ðiển Tranh Tượng Các Tôn Giáo Ấn Ðộ), G. Liebert, Leiden, 1976.
  •   The Doctrine of the Jainas
    (Giáo Lý Ðạo Kỳ-na) W. Schubring, Delhi, 1978.
  •   A Dictionary of Hinduism: Its Mythology, Folklore and Development
    (Tự Ðiển Ấn Ðộ Giáo: Thần Thoại, Văn Hoá Nhân Gian và sự Phát Triển), M & J. Stutley, Bombay – Delhi, 1977.
  •   Hìndu World – An Encyclopaedic Survey of Hinduism
    (Thế Giới Ấn Giáo – Khảo Sát Tổng Quát về Ấn Giáo), B. Walker, London, 1968.
    XII. KHẢO CỔ HỌC PHẬT GIÁO
  •   Buddhist Monuments
    (Ðền Ðài Phật Giáo), D. Mitra, Calcutta, 1971.
  •   Archaeological Remains of Kapilavastu, Lumbini & Devadaha
    (Di Tích Khảo Cổ ở Kapilavastu, Lumbini & Devadaha), B.K. Rijal, Kathmandu, 1979.
  •   Buddhist Shrines in India
    (Tự Viện Phật Giáo ở Ấn Ðộ), D. Valisinha, Colombo, 1948.
    XIII. THẢO MỘC VÀ THÚ VẬT Ở ẤN ÐỘ
  •   The Book of Indian Birds
    (Các loài Chim Ấn Ðộ), S. Ali, Bombay, 1961.
  •   Some Beautiful Indian Trees
    (Một Số Cây Ðẹp ở Ấn), E. Blatter & W.S Millard, Bombay, 1977.
  •   Flowering Trees and Shrubs of India
    (Các Loài Cây Hoa Ấn Ðộ), D.V. Cowen, Bombay, 1970.
  •   100 Beautiful Trees of India
    (100 Loài Cây Ðẹp Ấn Ðộ), C. Mc Cann, Bombay, 1966.
  •   The Book of Indian Animals
    (Ðộng Vật Ấn Ðộ), S.H. Prater, Bombay, 1971.