PHỤ LỤC
NGỮ VỰNG PÀLI – VIỆT; VIỆT – PÀLI
Phụ lục này không có mục đích làm quyển tự điển, vì đó phải là một công trình khác. Ở đây, chúng tôi chỉ ghi chép những danh từ chuyên môn để giáo sư, sinh viên và học giả có thể tham cứu mau chóng và tiện lợi. Danh từ chuyên môn trong tập này rất phong phú, nhiều chữ mới lạ và được dịch lần đầu tiên. Những ai giỏi Pàli, khi gặp chữ Việt có thể tìm ngay chữ Pàli rất dễ dàng, trong bản Việt – Pàli. Còn những người còn xa lạ quá với chữ Pàli, thì rất dễ tìm chữ Việt tương đương trong bảng Pàli – Việt. Có nhiều danh từ không có chữ tương đương trong chữ Hán, hoặc có mà chúng tôi chưa được biết, nên phải dựa theo ý mà dịch, do vậy có thể thiếu sót, mong độc giả giúp ý kiến cho được hoàn hảo.
THÍCH MINH CHÂU
Pali-Việt
Abbocchinnam | Không bị gián đoạn |
Abhidhamma | Thắng pháp, vô tỷ pháp |
Abhidhammatthā | Các pháp thuộc Abhidhamma |
Abhijjhā | Tham |
Abyākata | Vô ký |
Adhimokkha | Thắng giải |
Adhipati | Tăng thượng |
Adhipatipaccaya | Tặng thượng duyên |
Adinnā dā na | Thâu đạo |
Adosa | Vô sân |
Adukkhamasukha | Vô khổ vô lạc thọ |
Advārarūpam | Phi môn sắc |
Agocaraggāhikarūpam | Bất thủ cảnh sắc |
Ahetuka | Vô nhân |
Ahetukam | Vô nhân |
Ahirika | Vô tàm |
Ahosikamma | Vô hiệu nghiệp |
Ajjhattika | Nội sắc |
Akanitthā | Sắc cứu kính thiên |
Akusala | Bất thiện |
Akusalasādhārana | Bất thiện biến hành tâm sở |
Akusalavipākāketukacitta | Bất thiện dị thục vô nhân tâm |
Alobha | Vô tham |
Amoha | Vô si |
Anāgāmimaggacitta | Bất lai đạo tâm |
Anannamannapaccaya | Hổ tương duyên |
Anannātannassāmitindriyam | Vị tri đương tri căn |
Anantarapaccaya | Vô gián duyên |
Anatta | Vô ngã |
Anicca | Vô thường |
Aniccānupassana | Vô thường tùy quán |
Aniccatā | Tánh vô thường |
Anidassana rūpam | Phi hữu kiến sắc |
Animittam | Vô tướng |
Anindriya rūpam | Phi căn sắc |
Anipphanna | Bất hoàn sắc hay phi sở tạo sắc |
Annasamāna | Ðồng bất đồng tâm sở |
Annātāvindriyam | Cụ tri căn |
Annindriyam | Dĩ tri căn |
Anottappa | Vô quý |
Antarakappa | Trung kiếp |
Anuloma | Thuận thứ |
Anulomanānam | Thuận thứ trí |
Anupādisesa nibbānadhātu | Vô dư y Niết Bàn giới |
Anusaya | Tùy miên |
Apacāyana | Cung kính |
Aparāpariyavedanīya kamma | Hậu báo nghiệp |
Apāyabhūmi | Ác thú địa |
Apāyapatisandhi | Ác thú kiết sanh thức |
Appamānābhā | Vô lượng quang thiên |
Appamānasubhā | Vô lượng tịnh thiên |
Appamannāyo | Vô lượng tâm sở |
Appanā | An chỉ |
Appanā bhāvanā | An chỉ tu tập |
Appanā javana | An chỉ tốc hành tâm |
Appanā javanam | An chỉ tốc hành tâm |
Appanihitam | Vô nguyện |
Appatigha rūpam | Phi hữu đối sắc |
Apphātabbam | Phi sở đoạn |
Arahattamaggacitta | A-la-hán đạo tâm |
Arūparāga | Vô sắc ái |
Arūpāvacara | Vô sắc giới |
Arūpāvacarabhūmi | Vô sắc giới địa |
Arūpavipāka | Vô sắc dị thục |
Asankhārika | Không cần nhắc bảo |
Asankheyyakappa | Vô số kiếp |
Asannasatta | Vô tưởng chúng sanh |
Asekha | Vô học |
Asubhā | Bất tịnh |
Asūrakāya | A-tu-la |
Atimahanta | Rất lớn |
Atiparitta | Rất nhỏ |
Atītabhavanga | Quá khứ hữu phần |
Atthangikamagga | Bát chánh đạo |
Atthapannatti | Nghĩa khái niệm |
Atthikam | Hài cốt tướng |
Atthipaccaya | Hữu duyên |
Avatthuka | Không có trú căn |
Avibhūta | Không rõ ràng |
Avigatapaccaya | Bất ly khứ duyên |
Avihā | Vô phiền thiên |
Avijjā | Vô minh |
Avinibbhoga rūpam | Bất giản biệt sắc |
Aviparīta | Không thay đổi |
Ābhassara | Quang âm thiên |
Ābhinnā | Thắng trí, thần thông trí |
Ācinnakamma | Tập quán nghiệp |
Ādīnavanāna | Hiểm nguy trí |
Ādīnavanānam | Quá hoạn trí |
Āhāra rūpam | Thực sắc |
Āhārapaccaya | Thực duyên |
Ājīvapārisuddhisīlam | Mạng thanh tịnh giới |
Ākāsadhātu | Hư không giới |
Ākāsānancāyatana | Không vô biên xứ |
Ākāsānancāyatanabhūmi | Không vô biên xứ thiên |
Ākincannāyatana | Vô sở hữu xứ |
Ākincānnāyatanabhūmi | Vô sở hữu xứ thiên |
Ālambana | Ðối tượng |
Āpodhātu | Thủy giới |
Ārammanapaccaya | Sở duyên duyên |
Āsannakamma | Cận tử nghiệp |
Āsevanapaccaya | Tập hành duyên |
Ātappa | Vô nhiệt thiên |
Āvajjana | Hướng tâm |
Āyatana | Xứ |
Āyukkhaya | Thọ mạng diệt |
Bahira | Ngoại sắc |
Bhanga | Diệt |
Bhanganāna | Ðoạn trí, Hoại trí |
Bhāva rūpam | Bản tánh sắc |
Bhāvanā | Thiền định |
Bhavanasota | Giòng hữu phần |
Bhavanga | Hữu phần |
Bhavangacalana | Hữu phần rung động |
Bhavangupaccheda | Hữu phần ngưng trệ |
Bhayanāna | Kinh hãi trí, Bố úy trí |
Bhūta rūpam | Ðại chủng sắc |
Brahmapārisajjā | Phạm chúng thiên |
Brahmapurohitā | Phạm phụ thiên |
Buddhicarita | Giác hành giả |
Cakkhu | Mắt |
Cakkhudvāra | Nhãn môn |
Cakkhuvinnāna | Nhãn thức |
Cattāri mahābhūtāni | Bốn đại chủng |
Cātummahārājikā | Tứ thiên vương thiên |
Catunnam mahābhūtānam upādāya rūpam | Tứ Ðại chủng sở tạo sắc |
Catusankhepā | Tứ lược, tứ trùng |
Cetanā | Tư |
Cetasika | Tâm sở |
Chadvārikacitta | Lục môn tâm |
Chanda | Dục |
Citta | Tâm |
Cittasamutthāna rūpam | Sắc pháp do tâm sanh |
Cittasantāna | Sự diễn tiến của tâm |
Cuticitta | Tử tâm |
Dāna | Bố thí |
Dassana | Sự thấy |
Dhammachanda | Pháp dục |
Dhammadesanā | Thuyết pháp |
Dhammasavana | Thính pháp |
Dibbacakkhu | Thiên nhãn thông |
Dibbasotam | Thiên nhĩ |
Ditthadhammavedanīya kamma | Hiện báo nghiệp |
Ditthigata | Tà kiến |
Ditthijjukamma | Khiến tà kiến thành chơn chánh |
Domanassa | Ưu |
Dosa | Sân |
Dosacarita | Sân hành giả |
Dosamūlāni | Sân căn |
Duggati | Ác thú |
Duhetuka | Nhị nhân tâm |
Dukkhasahagata | Câu hữu với khổ |
Dūre rūpam | Viễn sắc |
Dutiyajjhānacitta | Ðệ nhị thiền tâm |
Dvā asangāni | 12 chi |
Dvāra rūpam | Môn sắc |
Dvāravimutti | Không khởi qua môn nào |
Dvipancavinnāna | Mười thức |
Ekacittakkhanika | Nhứt tâm sát na |
Ekadvārikacitta | Nhứt môn tâm |
Ekaggatā | Nhứt tâm |
Ekūnasattati | Sáu mươi chín |
Gana | Chúng |
Gandha | Hương |
Garukakamma | Cực trọng nghiệp |
Gatinimitta | Thủ tướng |
Ghānadvāra | Tỷ môn |
Ghānam | Mũi |
Ghānavinnāna | Tỷ thức |
Ghāyana | Sự ngửi |
Gocara | Ðối tượng, trần |
Gocara rūpam | Hành cảnh sắc |
Gocaraggāhika rūpam | Thủ cảnh sắc |
Gotrabhū | Chuyển tánh |
Hadaya rūpam | Tâm sắc, Tâm sở y |
Hadayavatthu | Ðoàn tâm, Tâm căn, Tâm cơ, Cứ điểm của tâm thức |
Hasituppādacitta | Tiếu sanh tâm |
Hata vikkhittakam | Chiết đoạn tán loạn tướng. |
Hetupaccaya | Nhân duyên |
Hiri | Tàm |
Indriya rūpam | Căn sắc |
Indriyasamvarasīlam | Căn luật nghi giới |
Iriyāpatham | Uy nghi, cử chỉ |
Issā | Tật |
Itthattam | Nữ tánh |
Janakakamma | Sanh nghiệp |
Jaratā | Già, tàn lụn, lão |
Javanacitta | Tốc hành tâm |
Jhāna | Thiền, Thiền na |
Jivhā | Lưỡi |
Jivhādvāra | Thiệt môn |
Jivhāvinnāna | Thiệt thức |
Jīvita rūpam | Mạng sắc |
Jīvitanavaka | Mạng căn cửu phần |
Jīvitindriya | Mạng căn |
Kā masugatibhūmi | Dục giới thiện thú địa |
Kabalinkāro āhāro | Ðoàn thực |
Kalapa | Các tổng hợp |
Kāmacchanda | Dục cái |
Kāmākusalacitta | Dục giới thiện tâm |
Kāmārāga | Dục ái |
Kāmasugatipatisandhi | Dục giới thiện thú kiết sanh thức |
Kāmāvacara | Dục giới |
Kāmāvacaram | Thuộc Dục giới |
Kāmesumicchācāra | Tà dâm |
Kamma | Nghiệp |
Kammajam | Nghiệp sanh |
Kammakkhaya | Nghiệp diệt |
Kammanimittam | Nghiệp tướng |
Kammannatā | Thích ứng, Kham nhẫn |
Kammatthāna | Nghiệp xứ, hành xứ, công án |
Kankhāvitaranavisuddhi | Ðoạn nghi tịnh |
Kankhāvitaranavisuddhi | Ðoạn nghi thanh tịnh giới |
Kappa | Kiếp |
Karunā | Bi |
Kasina | Biến xứ |
Katattā kamma | Tích lũy nghiệp |
Kattukamyatā chanda | Dục tác |
Kāya | Thân |
Kāya vinnatti | Thân biểu |
Kāyadvāra | Thân môn |
Kāyakamma | Thân nghiệp |
Kāyavinnāna | Thân thức |
Kāyavinnatti | Thân biểu |
Khandha | Uẩn |
Khanikapīti | Sát na hỷ |
Khīnāsava | Lậu tận |
Khuddakapīti | Tiểu hý |
Kiriyā, Kriyā | Duy tác |
Kriyā javana | Duy tác tốc hành tâm |
Kukkucca | Hối tiếc |
Kusala | Thiện |
Lahutā | Khinh an, Khinh khoái, Lanh lẹ |
Lakkhuna rūpam | Tướng sắc |
Lobha | Tham |
Lobhamūlāni | Những tham căn |
Lobhasahagata | Câu hữu với tham |
Lohitakam | Huyết đồ tướng |
Lokiya | Thuộc thế tục |
Lokuttara | Siêu thế |
Lokuttarajavana | Siêu thế tốc hành tâm |
Macchariyam | Xan |
Maggā magganāna visuddhi | Ðạo phi đạo tri kiến thanh tịnh |
Maggāmagganānadassana visuddhi | Ðạo phi đạo tri kiến tịnh |
Mahābrahmā | Ðại phạm thiên |
Mahaggatacitta | Ðại hành tâm |
Mahākappa | Ðại kiếp |
Mahanta | Lớn |
Mahāvipāka | Ðại Dị thục |
Māna | Mạn |
Manasikāra | Tác ý |
Manodhātuttika | Ba ý giới tâm |
Manodvāram | Ý môn |
Manodvāravīthi | Ý môn lộ trình hay lộ trình qua ý môn |
Manodvārikacittam | Ý môn tâm |
Manokamma | Ý nghiệp |
Manussa | Nhân (loài người) |
Maranuppatti | Nguyên nhân của chết |
Maranuppatti | Nhân của chết |
Micchāditthi | Tà kiến |
Moha | Si |
Mohacarita | Si hành giả |
Mohamū lā ni | Những si căn |
Momūhacitta | Si tâm |
Muditā | Hỷ |
Mudutā | Nhu nhuyến |
Mudutā | Nhu nhuyến |
Muncitukammyatānānam | Dục thoát trí |
Muncitukamyatānāna | Dục giải thoát trí |
Musāvāda | Vọng ngữ |
Nāma | Danh |
Nāma-jivitindriya | Danh mạng căn |
Nāmapannatti | Danh khái niệm |
Nānasampayutta | Tương ưng với trí |
Nānavippayutta | Không tương ưng với trí |
Natthikinci | Không có vật gì tất cả |
Natthipaccaya | Vô hữu duyên |
Nevasannā nasannā yatana | Phi tưởng phi phi tưởng xứ |
Nevasannā nāsannā yatana bhūmi | Phi tưởng phi phi tưởng xứ thiên |
Nibbāna | Niết bàn |
Nibbattita | Trừu tượng |
Nibbidānānam | Yếm ly trí |
Nimmānarati | Hóa lạc thiên |
Nipphanna rūpam | Sở tạo sắc |
Niraya | Ðịa ngục |
Nirodhasamāpatti | Diệt tận định |
Nissandaphala | Ðẳng lưu quả |
Nissayapaccaya | Y chỉ duyên |
Nīvarana | Triền cái |
Ojā | Thực tố |
Okkantikapīti | Hải triều hỷ |
Okkantikkhane | Nhập thai sát na |
Olārika rūpam | Thô sắc |
Opapātikānam | Ðối với hàng hóa sanh |
Ottappa | Quý |
Paccayasannissitasīlam | Tư cụ y chỉ giới |
Pacchājātapaccaya | Hậu sanh duyên |
Pāgunnatā | Tinh luyện |
Pākāruppa | Vô sắc dị thục |
Pākinnaka | Biệt cảnh tâm sở |
Pānātipāta | Sát sanh |
Pancadvārāvajjanacitta | Ngũ môn hướng tâm |
Pancadvārikacittam | Ngũ môn tâm |
Pancamajjhānacitta | Ðệ ngũ thiền tâm |
Pannatti | Khái niệm |
Pannindriya | Huệ căn |
Paracittavijā nanā | Tha tâm thông |
Paramattha | Ðệ nhứt nghĩa |
Paramatthasacca | Ðệ nhứt nghĩa đế |
Paranimmitavasavattī | Tha hóa tự tại thiên |
Pariccheda rūpam | Hạn giới sắc |
Parikamma | Chuẩn bị |
Parikammabhāvanā | Dự bị, chuẩn bị tu tập |
Parikammanimitta | Sơ tướng |
Paritta | Nhỏ |
Parittā bhā | Thiểu quang thiên |
Parittasubhā | Thiểu tịnh thiên |
Pasāda rūpam | Tịnh sắc |
Pasādarūpa | Tịnh sắc căn |
Passaddhi | Thư thái |
Pathamajjhānacitta | Sơ thiền tâm |
Pathavī dhātu | Ðịa giới |
Patībhāganimitta | Tợ tướng, Quang tướng |
Paticcasamuppāda | Duyên khởi |
Patigha | Hận |
Pātimokkhasamvarasīlam | Biệt giải thoát luật nghi giới |
Patipadā nānadassana visuddhi | Hành đạo tri kiến thanh tịnh |
Patipadānānadassana visuddhi | Ðạo tri kiến tịnh |
Patisandhi | Kiết sanh thức |
Patisankhānāna | Suy tư trí |
Patisankhānānam | Giản trạch trí |
Pattānumodana | Tùy hỷ công đức |
Pattidāna | Bố thí phước, hồi hướng công đức |
Pettivisaya | Ngạ quỷ |
Phalacitta | Quả tâm |
Pharanapī ti | Sung mãn hỷ |
Pharusavācā | Ác khẩu |
Phassa | Xúc |
Photthabbam | Xúc |
Phusana | Sự xúc |
Pisunavācā | Lưỡng thiệt, nói hai lưỡi |
Pīti | Hỷ |
Pubbenivāsānussati | Túc mạng thông |
Puluvakam | Trùng tự tướng |
Pumbhavadasakam | Nam tính thập pháp |
Punnāpākāni | Thiện và Dị thục |
Punnāpunnāni | Các thiện, bất thiện (tâm) |
Purejātapaccaya | Tiền sanh duyên |
Purisattam | Nam tính |
Rāgacarita | Tham hành giả |
Rasa | Vị, tác dụng |
Rūpa | Sắc pháp |
Rūpa rūpam | Sắc sắc |
Rūpā yatanam | Sắc nhập |
Rūpajīvitindriya | Sắc mạng căn |
Rūpam | Sắc |
Rūparāga | Sắc ái |
Rūpāvacara | Sắc giới |
Rūpāvacarabhūmi | Sắc giới địa |
Sabbacittasādhārana | Biến hành tâm sở |
Sabhāva rūpam | Tự tánh sắc |
Sadda | Tiếng |
Saddhā | Tín |
Saddhā carita | Tín hành giả |
Saddhamma | Diệu pháp |
Sahajātapaccaya | Câu sanh duyên |
Sahetuka | Hữu nhân |
Sahetukakāmāvacarakriyā | Hữu nhân Dục giới Duy tác tâm |
Sakadāgāmimaggacittam | Nhứt lai đạo tâm |
Sakāyaditthi | Thân kiến |
Salakkhana rūpam | Tự tướng sắc |
Samanantarapaccaya | Ðẳng vô gián duyên |
Samatha | Chỉ |
Sammā ājīva | Chánh mạng |
Sammā kammanta | Chánh nghiệp |
Sammappadhāna | Chánh cần |
Sammā sambuddha | Chánh đẳng giác |
Sammasana nānam | Tư duy trí |
Sammasana rūpam | Tư duy sắc |
Sammā sankappa | Chánh tư duy |
Samm āvācā | Chánh ngữ |
Sammā vāyāmo | Chánh tinh tấn |
Sammutisacca | Tục đế |
Sampaticchanacitta | Tiếp thọ tâm |
Sampayuttapaccaya | Tương ưng duyên |
Samphappalāpa | Ỷ ngữ |
Samsedajānam | Ðối với hàng thấp sanh |
Samuddesā | Tổng kê |
Samyojanam | Kiết sử |
Sanidassana rūpam | Hữu kiến sắc |
Sankhāra | Hành |
Sankhārupekkhā nānam | Hành xả trí |
Sankhatadhammā | Các pháp hữu vi |
Sankhatam | Hữu vi |
Sannā | Tưởng |
Santati | Trú |
Santike rūpam | Cận sắc |
Santīranacitta | Suy đạc tâm |
Sappaccayam | Hữu duyên |
Sappatigha rūpam | Hữu đối sắc |
Sasankhārika | Cần được nhắc bảo |
Sāsavam | Hữu lậu |
Sati | Niệm |
Sattabojjhanga | Thất giác chi |
Saupādisesa | Hữu dư y Niết Bàn giới |
Savana | Sự nghe |
Savatthuka | Có trú căn |
Sāyana | Sự nếm |
Sekha | Hữu học |
Sīla | Giới |
Sīlabbataparāmāsa | Giới cấm thủ |
Sobhanacitta | Tịnh quang tâm |
Sobhanasādhāranā | Biến hành tịnh quang tâm sở |
Somanassa | Hỷ |
Sotadvāram | Nhĩ môn |
Sotam | Tai |
Sotāpattimaggacittam | Dự lưu đạo tâm |
Sotavinnāna | Nhĩ thức |
Subhakinhā | Biến tịnh thiên |
Sudassā | Thiện kiến thiên |
Sudassī | Thiện hiện thiên |
Suddhavāsā | Phước sanh thiên |
Sugati | Thiện thú |
Sukhasahagata | Câu hữu với lạc |
Sukhuma rūpam | Tế sắc |
Sunnato vimokkho | Không tánh giải thoát |
Tadālambana | Ðồng sở duyên |
Tatiyajjhānacitta | Ðệ tam thiền tâm |
Tatramajjhattatā | Trung tánh |
Tāvatimsā | Tam thập tam thiên |
Tejodhātu | Hỏa giới |
Thānappatto | Khi đạt đến trú vị |
Thīnamiddha | Hôn trầm, thụy miên |
Thiti | Trú |
Tihetuka | Ba nhân tâm (Tam nhân tâm) |
Tīnivattāni | Ba luân chuyển |
Tiracchānayoni | Súc sanh |
Tisandhi | Ba liên kết |
Tissoviratiyo | Ba tiết chế tâm sở |
Tusitā | Ðâu suất đà thiên |
Ubbegapīti | Thượng thăng hỷ |
Ubhayakkhaya | Lưỡng diệt (thọ và nghiệp đều diệt) |
Udayabbayanānam | Sanh diệt trí |
Udayanāna | Sanh trí |
Uddhacca | Trạo cử |
Uddhumātakam | Bành trướng tướng |
Uggahanimitta | Thô tướng, Thủ tướng |
Ujjukata | Chánh trực |
Upacāra | Cận hành |
Upacārabhāvanā | Cận hành tu tập |
Upacaya | Sanh |
Upacchedakakamma | Sát nghiệp |
Upādā rūpā | Sở tạo sắc |
Upādāya rūpāni | Tứ Ðại sở tạo sắc |
Upādinna rūpam | Hữu chấp thọ sắc |
Upaghātakakamma | Ðoạn nghiệp |
Upanissayapaccaya | Thân y duyên |
Upapajjavedanīyakamma | Sanh báo nghiệp |
Upapīlakakamma | Chướng nghiệp |
Upasamānussati | Tịch tịnh tùy niệm |
Upatthambhakakamma | Trì nghiệp |
Upekkhā | Xả |
Upekkhānāna | Xả trí |
Uppāda | Sinh |
Utusamutthāna rūpam | Các sắc pháp do thời tiết sanh |
Vacikamma | Khẩu nghiệp |
Vacīvinnatti | Khẩu biểu |
Vacīvinnatti | Ngữ biểu |
Vanna | Hiển sắc |
Vatthu | Trú căn |
Vayanāna | Diệt trí |
Vāyo dhā tu | Phong giới |
Vāyokasina | Phong biến xứ |
Vedanā | Thọ |
Vehapphala | Quảng quả thiên |
Veyyāvacca | Phục vụ |
Vī thimutta | Thoát ly lộ trình |
Vibhāgā | Các phân loại |
Vibhūta | Rõ ràng |
Vicāra | Tứ |
Vicchiddakam | Ðoạn hoại tướng |
Vicikicchā | Nghi |
Vigatapaccaya | Ly khứ duyên |
Vikāra rūpam | Biến hóa sắc |
Vikkhāyitakam | Thực hám tướng |
Vikkhittakam | Tán hoại tướng |
Vinibbhoga rūpam | Giản biệt sắc |
Vinīlakam | Thanh ứ tướng |
Vinipātikāsurā | Những A-lu-la bị đọa lạc |
Vinnāna | Thức |
Vinnānancāyatana | Thức vô biên xứ |
Vinnānancāyatanabhūmi | Thức vô biên xứ thiện |
Vinnatti rūpam | Biểu sắc |
Vinnāttidvayam | Hai biểu sắc |
Vinnattirūpa | Biểu sắc |
Vipāka | Dị thục |
Vipallāsanimittam | Ðiên đảo tướng |
Vipassanā | Quán |
Vipassanā | Quán |
Vipubbakam | Nồng lạn tướng |
Virati | Tiết chế tâm sở |
Viriya | Tinh tấn |
Vīsatākārā | 20 Hành tướng |
Vitakka | Tầm |
Vitakkacarita | Tầm hành giả |
Vitarāga | Diệt tham |
Votthapana | Quyết định tâm |
Votthapanacitta | Xác định tâm |
Vyāpāda | Sân |
Yāmā | Dạ ma thiên |
Việt-Pàli:
Ác khẩu | Pharusāvācā |
Ác thú địa | Apāyabhūmi |
Ác thú kiết sanh thức | Apāyapatisandhi |
A-la-hán đạo tâm | Arahattamaggacittam |
An chỉ | Appanā |
An chỉ tốc hành tâm | Appanā javanam |
An chỉ tốc hành tâm | Appanājavana |
An chỉ tu tập | Appanā bhāvanā |
A-tu-la | Asūrakāya |
Ba liên kết | Tisandhi |
Ba luân chuyển | Tīnivattāni |
Ba tiết chế tâm sở | Tissoviratiyo |
Ba ý giới tâm | Manodhātuttika |
Bản tánh sắc | Bhāva rūpam |
Bành trướng tướng | Uddhumātakam |
Bát chánh đạo | Atthangikamagga |
Bất giản biệt sắc | Avinibbhoga rūpam |
Bất hoàn sắc | Anipphanan |
Bất lai đạo tâm | Anāgāmimaggacittam |
Bất ly khứ duyên | Avigatapaccaya |
Bất thiện | Akusala |
Bất thiện biến hành tâm sở | Sabbākusalasādhāranā cetasikā |
Bất thủ cảnh sắc | Agocaraggāhika rūpam |
Bất tịnh | Asubhā |
Bi | Karunā |
Biến hành tâm sở | Sabbacittasādhārana |
Biến hành tịnh quang tâm sở | Sobhanasādhāranā |
Biến hóa sắc | Vikāra rūpam |
Biến tịnh thiên | Subhakinhā |
Biến xứ | Kasina |
Biệt giải thoát luật nghi giới | Pātimokkhasamvarasīlam |
Biểu sắc | Vinnatti rūpam |
Bố thí | Dāna |
Bố thí phước, hồi hướng công đức | Pattidāna |
Bố úy trí | Bhayanānam |
Bốn đại chủng | Cattāri mahābhūtāni |
Bốn loại, bốn phần | Catudhā |
Các phân loại | Vibhāgā |
Các pháp hữu vi | Sankhatadhammā |
Các sắc pháp do thời tiết sanh | Utusamutthāna rūpam |
Các tổng hợp | Kalāpa |
Cần được nhắc bảo | Sasankhārika |
Cận hành | Upacāra |
Cận hành tu tập | Upacārabhāvanā |
Căn luật nghi giới | Indriyasamvarasīlam |
Căn sắc | Indriya rūpam |
Cận sắc | Santike rūpam |
Cận tử nghiệp | Āsannakamma |
Câu hữu | Sahagata |
Câu hữu với lạc | Sukhasahagata |
Câu hữu với tham | Lobhasahagata |
Câu sanh duyên | Sahajātapaccaya |
Chánh cần | Sammappadhāna |
Chánh đẳng giác | Sammā sambuddha |
Chánh mạng | Sammā ājīva |
Chánh nghiệp | Sammā kammanta |
Chánh ngữ | Sammā vācā |
Chánh tinh tấn | Sammā vāyāma |
Chánh trực | Ujjukatā |
Chánh tư duy | Sammā sankappa |
Chỉ | Samatha |
Chi (12) | Dvādasangāni |
Chiết đoạn tán loạn tướng | Hata vikkhittam |
Chuẩn bị | Parikamma |
Chuẩn bị tu tập | Parikamma bhāvanā |
Chúng | Gana |
Chướng nghiệp | Upapīlakakamma |
Chuyển tánh | Gotrabhū |
Có trú căn | Savatthuka |
Cử chỉ | Iriyāpatham |
Cụ tri căn | Annātāvindriyam |
Cực trọng nghiệp | Garukakamma |
Cung kính | Apacāyana |
Dạ ma thiên | Yāmā |
Ðại chủng sắc | Bhūta rūpam |
Ðại dị thục | Mahā vipāka |
Ðại hành tâm | Mahaggatacitta |
Ðại kiếp | Mahākappa |
Ðại phạm thiên | Mahā brahmā |
Ðẳng lưu quả | Nissandaphala |
Ðẳng vô gián duyên | Samanantarapaccaya |
Danh | Nāma |
Danh khái niệm | Nāmapannatti |
Ðạo phi đạo tri kiến thanh tịnh | Maggā magganāna visuddhi |
Ðạo phi đạo tri kiến tịnh | Maggā magganāna dassanavisuddhi |
Ðạo tri kiến tịnh | Patipadā nāna dassanavisuddhi |
Ðâu suất đà thiên | Tusitā |
Ðệ ngũ thiền tâm | Pancamajjhāna citta |
Ðệ nhị thiền tâm | Dutiyajjhāna citta |
Ðệ nhứt nghĩa đế | Paramatthasacca |
Ðệ tam thiền tâm | Tatiyajjhāna citta |
Dị thục | Vipāka |
Dĩ tri căn | Annindriyam |
Ðịa giới | Pathavī dhātu |
Ðịa ngục | Niraya |
Ðiên đảo tướng | Vipallāsanimittam |
Diệt | Bhanga |
Diệt tận định | Nirodhasamāpatti |
Diệt tham | Vītarāga |
Diệt trí | Vayanāna |
Diệu pháp | Saddhamma |
Ðoạn hoại tướng | Vicchiddakam |
Ðoạn nghi thanh tịnh giới | Kankhā vitarana visuddhi |
Ðoạn nghi tịnh | Kankhā vitarana visuddhi |
Ðoạn nghiệp | Upaghātakakamma |
Ðoàn tâm hay tâm căn | Hadayavatthu |
Ðoàn thực | Kabalinkāro āhāro |
Ðoạn trí | Bhanganāna |
Ðối tượng | Ālambana |
Ðối tượng | Gocara |
Ðối với hàng hóa sanh | Opapātikānam |
Ðối với hàng thấp sanh | Samsedajānam |
Ðồng bất đồng tâm sở | Annasamānā |
Dòng hữu phần | Bhavangasota |
Ðồng sở duyên | Tadālambana |
Dự bị tu tập | Parikamma bhāvanā |
Dự lưu đạo tâm | Sotāpattimaggacitam |
Dục | Chanda |
Dục ái | Kāmārāga |
Dục cái | Kāmacchanda |
Dục giải thoát trí | Muncitukamyatā nāna |
Dục giới | Kāmāvacara |
Dục giới thiện thú địa | Kāmasugatibhūmi |
Dục giới thiện thú kiết sanh thức | Kāmasugatipatisandhi |
Dục giới tốc hành tâm | Kāmajavanam |
Dục tác | Kattukamyatāchanda |
Dục thoát tri | Muncitukammyatā nānam |
Duy tác | Kiriyā, Kriyā |
Duy tác tốc hành tâm | Kriyā javana |
Duyên khởi | Paticcasamuppāda |
Già | Jaratā |
Giác hành giả | Buddhicarita |
Giác hành giả | Buddhicarita |
Giản biệt sắc | Vinibbhoga rūpam |
Giản trạch trí | Patisankhānānam |
Giới | Sīla |
Giới cấm thủ | Sīlabbataparāmāsa |
Hai biểu sắc | Vinnattidvayam |
Hài cốt tướng | Atthikam |
Hải triều hỷ | Okkantikapīti |
Hận | Patigha |
Hạn giới sắc | Pariccheda rūpam |
Hành | Sankhārā |
Hành cảnh sắc | Gocara rūpam |
Hành đạo tri kiến thanh tịnh | Patipadā nānadassana visuddhi |
Hành xả trí | Sankhārupekkhā nānam |
Hậu báo nghiệp | Aparāpariyavedanīyakamma |
Hậu sanh duyên | Pacchājātapaccaya |
Hiểm nguy trí | Ādīnavanāna |
Hiện báo nghiệp | Ditthadhammavedanīyakamma |
Hiển sắc | Vanna |
Hổ tương duyên | Annamannapaccaya |
Hỏa giới | Tejo dhātu |
Hóa lạc thiên | Nimmānarati |
Hoại trí | Bhanganānam |
Hối quá | Kukkucca |
Hôn trầm, thụy miên | Thīna-middha |
Hư không giới | Ākāsa dhātu |
Huệ căn | Pannindriya |
Hương | Gandha |
Hướng tâm | Āvajjana |
Hữu chấp thọ sắc | Upādinna rūpam |
Hữu đối sắc | Sappatigha rūpam |
Hữu dư y Niết Bàn giới | Upādisesa nibbānadhā tu |
Hữu duyên | Sappaccayam, Atthipaccaya |
Hữu học | Sekha |
Hữu kiến sắc | Sanidassana rūpam |
Hữu lậu | Sāsavam |
Hữu phần | Bhavanga |
Hữu phần ngưng trệ | Bhavangupaccheda |
Hữu phần rung động | Bhavangacalana |
Hữu vi | Sankhatam |
Huyết đồ tướng | Lohitakam |
Hỷ | Somanassa, Pīti, Muditā |
Khái niệm | Pannatti |
Kham nhẫn | Kammannatā |
Khẩu biểu | Vavīvinnatti |
Khi đạt đến trú vị | Thānappatto |
Khiến tà kiến thành chơn chánh | Ditthijjukamma |
Khinh an | Lahutā |
Khinh khoái | Lahutā |
Không bị gián đoạn | Abbocchinnam |
Không cần nhắc bảo | Asankhārika |
Không có trú căn | Avatthuka |
Không có vật gì tất cả | Natthikinci |
Không khởi qua môn nào | Dvāravimutti |
Không rõ ràng | Avibhūta |
Không tánh giải thoát | Sunnato vimokkho |
Không tương ưng | Vippayutta |
Không tương ưng với trí | Nānavippayutta |
Không vô biên xứ | Ākāsānancāyatana |
Không vô biên xứ thiên | Ākāsānancāyatanabhū mi |
Kiếp | Kappa |
Kiết sanh thức | Patisandhi |
Kiết sử | Samyojanam |
Kinh hãi trí | Bhayanāna |
Lão | Jaratā |
Lậu tận | Khīnāsavā |
Lộ trình qua ý môn | Manodvāravīthi |
Lớn | Mahanta |
Lục môn tâm | Chadvārikacittā |
Lưỡi | Jivhā |
Lưỡng diệt (thọ và nghiệp đều diệt) | Ubhayakkhaya |
Lưỡng thiệt, nói hai lưỡi | Pisunavācā |
Ly khứ duyên | Vigatapaccaya |
Mạn | Māna |
Mạng căn | Jīvitindriyam |
Mạng căn | Jīvitindriya |
Mạng căn cửu phần | Jīvitanavaka |
Mạng sắc | Jīvita rūpam |
Mạng thanh tịnh giới | Ajīvapārisuddhisīlam |
Mắt | Cakkhu |
Môn sắc | Dvāra rūpam |
Mũi | Ghānam |
Mười thức | Dvipancavinnāna |
Nam tánh | Purisattam |
Nam tánh thập pháp | Pumbhāvadasakam |
Ngạ quỷ | Pettivisaya |
Nghi | Vicikicchā |
Nghĩa khái niệm | Atthapannatti |
Nghiệp | Kammakkhaya |
Nghiệp diệt | Kamma |
Nghiệp sanh | Kammajam |
Nghiệp tướng | Kammanimitta |
Nghiệp xứ | Kammatthāna |
Ngoại sắc | Bāhirā |
Ngữ biểu | Vacīvinnatti |
Ngữ biểu | Vacīvinnatti |
Ngũ môn hướng tâm | Pancadvārāvajjana |
Ngũ môn tâm | Pancadvārikacittam |
Người có trí | Vicakkhanā |
Nguyên nhân của chết | Maranuppatti |
Nhân (loài người) | Manussa |
Nhân của chết | Maranuppatti |
Nhân duyên | Hetupaccaya |
Nhãn môn | Cakkhudvāram |
Nhãn thức | Cakkhuvinnāna |
Nhập thai sát na | Okkantikkhane |
Nhĩ môn | Sotadvāram |
Nhị nhân tâm | Duhetuka |
Nhĩ thức | Sotavinnāna |
Nhỏ | Paritta |
Nhu nhuyến | Mudutā |
Nhu nhuyến | Mudutā |
Những A-tu-la bị đọa lạc | Vinipātikāsurā |
Nhứt lai đạo tâm | Sakadā gāmimaggacittam |
Nhứt môn tâm | Ekadvārikacitta |
Nhứt tâm | Ekaggatā |
Nhứt tâm sát na | Ekacittakkhanika |
Niệm | Sati |
Niết bàn | Nibbāna |
Nội sắc | Ajjhattika |
Nồng lạn tướng | Vipubbakam |
Nữ tánh | Itthattam |
Phạm chúng thiên | Brahmapārisajjā |
Phạm phụ thiên | Brahmapurohitā |
Pháp dục | Dhammachanda |
Phi căn sắc | Anindriya rūpam |
Phi hữu đối sắc | Appatigha rūpam |
Phi hữu kiến sắc | Anidassana rūpam |
Phi môn sắc | Advāra rūpam |
Phi sở đoạn | Appahātabbam |
Phi sở duyên | Anārammanam |
Phi tưởng phi phi tưởng xứ | Nevasannā nāsannā yatana |
Phi tưởng phi phi tưởng xứ thiên | Nevasannā nāsannā yatana bhūmi |
Phong biến xứ | Vayokasina |
Phong giới | Vāyo dhātu |
Phục vụ | Veyyāvacca |
Phước sanh thiên | Suddhavāsā |
Quá hoạn trí | Ādīnavanānam |
Quá khứ hữu phần | Atītabhavanga |
Quả tâm | Phalacitta |
Quán | Vipassanā |
Quán | Vipassanā |
Quan âm thiên | Abhassarā |
Quảng quả thiên | Vehapphala |
Quang tướng | Pātibhāganimitta |
Quý | Ottappa |
Quyết định tâm | Votthapana |
Rất lớn | Atimahanta |
Rất nhỏ | Atiparitta |
Rõ ràng | Vibhūta |
Sắc | Rūpam |
Sắc ái | Rūparāga |
Sắc cứu kính thiên | Akanitthā |
Sắc giới | Rūpāvacara |
Sắc giới địa | Rūpāvacarabhūmi |
Sắc mạng căn | Rūpajīvitindriya |
Sắc nhập | Rūpā yatanam |
Sắc pháp | Rūpa |
Sắc pháp do tâm sanh | Cittasamutthāna rūpam |
Sắc sắc | Rūpa rupam |
Sân | Dosa |
Sân hành giả | Dosacarita |
Sanh | Upacaya |
Sanh báo nghiệp | Upapajjavedanīyakamma |
Sanh diệt trí | Udayabbayanānam |
Sanh nghiệp | Janakakamma |
Sanh trí | Udayanāna |
Sát na hỷ | Khanikapīti |
Sát nghiệp | Upacchedakakamma |
Sát sanh | Pānātipāta |
Si | Moha, Momūha |
Si hành giả | Mohacarita |
Si tâm | Momūha citta |
Siêu thế | Lokuttara |
Siêu thế tốc hành tâm | Lokuttarajavana citta |
Sinh | Uppāda |
Sở duyên duyên | Ārammanapaccaya |
Sở tạo sắc | Upāda rūpā , Nipphanna rūpam |
Sơ thiền tâm | Pathamajjhāna citta |
Sơ tướng | Parikammanimitta |
Sự diễn tiến của tâm | Cittasantāna |
Sự nếm | Sāyana |
Sự nghe | Savana |
Sự ngửi | Ghāyana |
Sự thấy | Dassana |
Sự xúc | Phusana |
Súc sanh | Tiracchānayoni |
Sung mãn hỷ | Pharanapīti |
Suy đạc tâm | Santīranacitta |
Suy tư trí | Patisankhānāna |
Tà dâm | Kāmesumicchācāra |
Tà kiến | Micchā ditthi |
Tà kiến | Ditthigata |
Tác ý | Manasikāra |
Tai | Sotam |
Tàm | Hiti |
Tâm | Citta |
Tầm | Vitakka |
Tâm cơ | Hadayavatthu |
Tầm hành giả | Vitakkacarita |
Tam nhân tâm | Tihetuka |
Tâm sắc, Tâm sở y | Hadaya rūpam |
Tâm sở | Cetasika |
Tam thập tam thiên | Tavatimsā |
Tán loạn tướng | Vikkhittakam |
Tăng thượng | Adhipati |
Tặng thượng duyên | Adhipatipaccaya |
Tánh vô thường | Aniccatā |
Tập hành duyên | Āsevanapaccaya |
Tập quán nghiệp | Ācinnakamma |
Tật | Issā |
Tế sắc | Sukhuma rūpam |
Tha hóa tự tại thiên | Paranimmitavasavatti |
Tha tâm thông | Paracittavijānanā |
Tham | Lobha |
Tham | Abhijjhā |
Tham hành giả | Rāgacarita |
Thân | Kāya |
Thân biểu | Kāya vinnatti |
Thân biểu | Kāyavinnatti |
Thân kiến | Sakāyaditthi |
Thân môn | Kāyadvāram |
Thân nghiệp | Kāyakamma |
Thân thức | Kāyavinnāna |
Thân y duyên | Upanissayapaccaya |
Thắng giải | Adhimokkha |
Thắng pháp | Abhidhamma |
Thắng trí, Thần thông trí | Ābhinnā |
Thanh ứ tướng | Vinīlakam |
Thất giác chi | Sattabojjhanga |
Thâu đạo | Adinnādāna |
Thích ứng | Kammannatā |
Thiền | Jhāna |
Thiện | Kusala |
Thiền định | Bhāvanā |
Thiện hiện thiên | Sudassā |
Thiện kiến thiên | Sudassī |
Thiên nhãn thông | Dibbacakkhu |
Thiên nhĩ | Dibbasotam |
Thiện thú | Sugati |
Thiệt môn | Jivhādvāram |
Thiểu quang thiên | Parittābhā |
Thiểu tịnh thiên | Parittasubhā |
Thính pháp | Dhammasavana |
Thọ | Vedanā |
Thọ diệt | Āyukkhaya |
Thô sắc | Olārika rūpam |
Thô tướng | Uggahanimitta |
Thoát ly lộ trình | Vī thimutta |
Thủ cảnh sắc | Gocaraggāhika rūpam |
Thư thái | Passaddhi |
Thú tướng | Gatinimitta |
Thủ tướng, Thô tướng | Uggahanimittam |
Thuận thứ | Anuloma |
Thuận thứ trí | Anuloma nānam |
Thức | Vinnāna |
Thực duyên | Āhāra paccaya |
Thực hám tướng | Vikkhāyitakam |
Thực sắc | Āhāra rūpam |
Thực tố | Ojā |
Thức vô biên xứ | Vinnānancāyatana |
Thức vô biên xứ thiên | Vinnānancāyatanabhūmi |
Thuộc Dục giới | Kāmāvacaram |
Thượng thăng hỷ | Ubbegapīti |
Thủy giới | Āpo dhātu |
Thuyết pháp | Dhammadesanā |
Tích lũy nghiệp | Katattākamma |
Tịch tịnh tùy niệm | Upasamānussati |
Tiền sanh duyên | Purejātapaccaya |
Tiếng | Sadda |
Tiếp thọ tâm | Sampaticchanacitta |
Tiết chế tâm sở | Virati |
Tiểu hỷ | Khuddakapīti |
Tiếu sanh tâm | Hasituppādacitta |
Tín | Saddhā |
Tín hành giả | Saddhācarita |
Tinh luyện | Pāgunnatā |
Tịnh quang tâm | Sobhanacitta |
Tịnh sắc | Pasāda rūpam |
Tịnh sắc căn | Pasādarūpa |
Tinh tấn | Viriya |
Tợ tướng, Quang tướng | Patī bhāganimitta |
Tốc hành tâm | Javanacitta |
Tổng kê | Samuddesā |
Trạo cử | Uddhacca |
Trì nghiệp | Upatthambhakakamma |
Triền cái | Nīvarana |
Trú | Santati |
Trú | Thiti |
Trú căn | Vatthu |
Trung kiếp | Antarakappa |
Trung tánh | Tatramajjhattatā |
Trùng tự tướng | Puluvakam |
Trừu tượng | Nibbattita |
Tư | Cetanā |
Tứ | Vicāra |
Tư cụ y chỉ giới | Paccayasannissitasīlam |
Tứ Ðại chủng sở tạo sắc | Catunnam mahābhūtānam upādāya rūpam |
Tư duy sắc | Sammasana rūpam |
Tư duy trí | Sammasana nānam |
Tứ lược, tứ trùng | Catusankhepā |
Tử tâm | Cuticitta |
Tứ thiên vương thiên | Cātummahārājkā |
Tự tướng sắc | Salakkhana rūpam |
Tục đế | Sammutisacca |
Túc mạng thông | Pubbenivāsānussati |
Tưởng | Sannā |
Tưởng | Sannā |
Tướng sắc | Lakkhana rūpam |
Tương ưng | Sampayutta |
Tương ưng duyên | Sampayuttapaccaya |
Tương ưng với trí | Nānasampayutta |
Tùy hỷ công đức | Pattānumodana |
Tùy miên | Anusaya |
Tỷ môn | Ghānadvāra |
Tỷ thức | Ghānadvāra |
Uẩn | Khandha |
Ưu | Domanassa |
Vị | Rasa |
Vị tri đương tri căn | Anannātannassāmītindriyam |
Viễn sắc | Dūre rūpam |
Vô dư y Niết Bàn giới | Anupādisesa nibbānadhātu |
Vô gián duyên | Anantarapaccaya |
Vô hiệu nghiệp | Ahosikamma |
Vô học | Asekha |
Vô hữu duyên | Natthipaccaya |
Vô khố vô lạc thọ | Adukkhamasukham |
Vô ký | Abyākāta |
Vô lượng quang thiên | Appamānābhā |
Vô lượng tâm sở | Appamannāyo |
Vô lượng tịnh thiên | Appamānasubhā |
Vô minh | Avijjā |
Vô ngã | Anatta |
Vô nguyện | Appanihitam |
Vô nguyện giải thoát | Appanitavimokkha |
Vô nhân | Ahetukam |
Vô nhiệt thiên | Atappā |
Vô phiền thiên | Avihā |
Vô quý | Anottapam |
Vô sắc ái | Arūparāga |
Vô sắc dị thục | Arūpavipā ka |
Vô sắc dị thục | Pākāruppā |
Vô sắc giới | Arūpāvacara |
Vô sắc giới địa | Arūpāvacarabhūmi |
Vô sân | Adosa |
Vô si | Amoha |
Vô sở hữu xứ | Ākincannāyatana |
Vô sở hữu xứ thiên | Ākincānnāyatanabhūmi |
Vô số kiếp | Asankheyyakappa |
Vô tham | Alobha |
Vô thường | Anicca |
Vô thượng | Anuttara |
Vô thượng | Uttama |
Vô thường tùy quán | Aniccā nupassanā |
Vô tướng | Animittam |
Vô tưởng chứng sanh | Asannasatta |
Vô tỷ, không thể so sánh | Atula |
Vọng ngữ, nói láo | Musāvāda |
Xả | Upekkhā |
Xả trí | Upekkhānāna |
Xác định tâm | Votthapanacitta |
Xan | Macchariya |
Xứ | Āytana |
Xúc | Photthabbam |
Xúc | Phassa |
Y chỉ duyên | Nissayapaccaya |
Ý môn | Manodvāra |
Ý môn tâm | Manodvārikacitta |
Ý nghiệp | Manokamma |
Ý ngữ | Samphappalāpa. |
Yếm ly trí | Nibbidā nānam |
Ghi chú: Có thể tham chiếu thêm với:
1) Vi Diệu Pháp Toát Yếu, bản dịch Việt ngữ của Phạm Kim Khánh (với đầy đủ các ký tự Pàli).
2) A Manual of Abhidhamma, bản dịch Anh ngữ và chú thích của Hòa Thượng Narada.